- Phân bón vi sinh ức chế các vi sinh vật gây bệnh. - Phân bón vi sinh chứa chất giữ ẩm polysacarit. - Phân vi sinh giúp phân giải hợp chất hữu cơ (cellulose) Câu hỏi 5 trang 125 Sinh học 10: Kể tên một số loại thực phẩm được tạo ra nhờ ứng dụng công nghệ vi sinh vật. Vi sinh xử lý mùi hôi rác thải Envi Zyme ODO L1 Envi Zyme ODO L1 là một hỗn hợp pha trộn đa bào tử cô đặc được sản xuất đặc biệt để xử lý mùi hôi cho các nhà máy xử lý quy mô lớn. Ưu điểm của chế phẩm vi sinh xử lý nước thải Bionetix của Nam Hưng Phú: Giảm nồng độ -COD, -BOD, SS, Nitơ,…trong nước thải. Nâng cao chất lượng xử lý, tăng độ lắng nước thải. Giảm lượng bùn phát sinh, tiết kiệm chi phí. Kiểm soát lượng dầu mỡ, giảm mùi hôi . Những năm gần đây, sự tăng trưởng nhanh của ngành chăn nuôi đã góp phần quan trọng vào sự phát triển kinh tế của đất nước. Tuy nhiên, bên cạnh lợi ích kinh tế mang lại, ngành chăn nuôi đã và đang làm cho môi trường ngày càng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Nó gây ảnh hưởng đến sức khỏe của cộng đồng dân cư và hệ sinh thái tự nhiên do nước thải từ các trang trại chưa được xử lý hoặc xử lý chưa đạt tiêu chuẩn xả thải. Trong số đó, phải kể đến nguồn nước thải từ các trang trại chăn nuôi heo với hàm lượng của các chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng nitơ, phốt pho và vi sinh vật gây bệnh cao hơn rất nhiều lần so với tiêu chuẩn xả thải cho phép. Do đó, việc xử lý nước thải chăn nuôi gia súc là nhu cầu cấp thiết của ngành công nghiệp môi trường. Trang trại chăn nuôi heoNước thải chăn nuôi heo chủ yếu phát sinh từ khâu vệ sinh heo và chuồng trại. Trong nước thải chứa phân, nước tiểu, thức ăn thừa… Đặc trưng của nước thải chăn nuôi heo là ô nhiễm hữu cơ với hàm lượng nitơ, phốt pho cao và chứa nhiều vi sinh vật gây bệnh. Thành phần nước thải chăn nuôi heo Thành phần trong nước thải chăn nuôi heo Trong nước thải của các trang trại chăn nuôi heo, các hợp chất hữu cơ chiếm 70 – 80%. Bao gồm protit, axit amin, chất béo, hydrat cacbon… dễ phân hủy sinh học và có hàm lượng chất dinh dưỡng cao. Do đó xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng phương pháp vi sinh là giải pháp phù hợp nhất. Tuy nhiên, nếu áp dụng các công trình sinh học nhân tạo thì chi phí đầu tư và vận hành cao dẫn đến giá thành chăn nuôi heo tăng cao, ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế của trang trại. Vì vậy, cần chọn giải pháp có chi phí hợp lý. Hệ thống xử lý nước thải chăn nuôi Giải pháp xử lý nước thải chăn nuôi heoNước thải trước tiên được thu gom về bể biogas. Vì đa phần các hợp chất hữu cơ trong nước thải dễ phân hủy. Nên khi qua bể biogas, khoảng 50% – 60% COD và 70% – 80% cặn lơ lửng bị loại bỏ. Tiếp theo là xử lý nước thải chăn nuôi heo sau biogas. Từ bể biogas, nước thải được dẫn vào ao lọc sinh học kỵ khí có giá thể xơ dừa làm lớp đệm sinh học. Vi sinh vật cố định bám dính và phát triển trên bề mặt vật liệu đệm rắn và tạo thành lớp màng sinh học. Ở đây, xảy ra quá trình phân hủy chất hữu cơ của vi sinh kỵ khí. Chúng sẽ chuyển hóa những hợp chất hữu cơ phức tạp thành những chất đơn giản, dễ phân hủy hơn. Hoặc tạo thành các sản phẩm cuối cùng như CO2, CH4, H2S, NH3… Xơ dừa ngoài ưu điểm có khả năng chứa nhiều vi sinh trong một đơn vị thể tích còn đóng vai trò giữ cặn vì vậy cho phép tăng hiệu quả xử lý BOD và COD. Sau khi ra khỏi ao lọc sinh học kỵ khí, nước thải được đưa vào ao tùy nghi với thời gian lưu khoảng 10 ngày. Quá trình khử chất ô nhiễm trong hồ được tiến hành bởi hoạt động của vi sinh hiếu khí, kỵ khí, tùy nghi. Sự phân bố quần thể các vi sinh này diễn ra theo chiều sâu của hồ. Tùy ao tùy nghi, nước thải này chảy thủy tĩnh vào ao lọc sinh học bậc 1 và bậc 2. Nhìn chung, pH sau quá trình này thường đạt giá trị trung tính pH = 7. Tại ao lọc sinh học bậc 1, hiệu quả khử COD đạt 50 – 68%. Ao lọc sinh học bậc 2 cho hiệu qủa khử COD đạt 15% – 50%. Như vậy, áp dụng ao sinh học hiếu khí bậc 1 và bậc 2 cho phép khử 80% – 90% COD, 50 – 78% COD, 80 – 86% Nitơ. Nước sau xử lý nên sử dụng cho mục đích tưới tiêu hạn chế xả thải vì các trại chăn nuôi thường được bố trí cạnh các khu nông nghiệp hoặc dùng để tưới cây. Xử lý nước thải bằng vi sinh Vi sinh kỵ khí Biofix 114 chứa các vi sinh vật kỵ khí dùng trong xử lý nước thải chăn nuôi. Sản phẩm là sự kết hợp của các khoáng chất sinh học và chất kích thích sinh học nhằm thúc đẩy quá trình phân hủy kỵ khí. Bao gồm các chủng vi sinh được chọn lọc nhằm làm tăng lượng sinh khối bổ trợ cho quá trình phân hủy kỵ khí. Cứ mỗi gram của sản phẩm chứa hàng tỷ bào tử vi sinh vật, giúp tăng cường thúc đẩy quá trình phân hủy sinh học tạo ra khí CH4. Vi sinh xử lý nước thải chăn nuôi BioFix 5C là chế phẩm sinh học có sự kết hợp độc đáo chất xúc tác sinh học và nhiều chủng vi sinh vật tự nhiên được chọn lọc nhằm làm tăng lượng sinh khối bổ trợ cho quá trình xử lý hiếu khí, thiếu khí. Thích hợp cho việc xử lý nước thải từ khu chăn nuôi, giết mổ gia súc, chế biến thực phẩm, thủy sản, sữa… Mời các bạn xem thêm các sản phẩm vi sinh khác của ENVI ECO. Post Views Vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt BioFix 5S là chế phẩm sinh học có sự kết hợp độc đáo của nhiều chủng vi sinh tự nhiên và chất xúc tác sinh học, thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu cơ. Được tính toán thiết kế dùng cho việc xử lý nước thải sinh hoạt, đặc biệt hiệu quả trong việc kiểm soát khả năng tạo mỡ và tạo bọt, cải thiện việc giải quyết và giảm bớt mùi hôi trong nước thải. Các chủng vi sinh được cung cấp trên một nền vi chất độc quyền làm tăng sinh khối nhanh chóng bổ trợ cho quá trình xử lý hiếu khí, thiếu khí. Có sự pha trộn lượng vi khuẩn gram âm, giúp sinh khối thích nghi trong điều kiện nước thải với nhiệt độ từ làm tăng hiệu quả xử lý. An toàn cho người, vật nuôi và môi trường. Ưu điểm của việc sử dụng BioFix 5S Giảm lượng bùn dư Tạo và duy trì sinh khối có lợi Giảm BOD/COD và các chất gây nhiễm sinh học Giảm chi phí nhân công Giảm vi khuẩn dạng sợi Có quá trình phân hủy kỵ khí tùy nghi Có khả năng phân hủy chất hữu cơ phức tạp Giảm lượng hóa chất Giảm mùi phát sinh Công nghệ sản xuấtBioFix 5S chứa các hợp chất phân hủy Fats, Animal Fats, Amines, Oils & Grease, Triglycerides, Organics, Starches, Foaming, Proteins, Surfactants, Malodors, enzyme hoạt tính– Protease Casein Digesting 35,000 Min Units/Gram– Amylase Modified Wohlgemuth 55,000-80,000 Units/Gram– Lipase USP 400 Units/Gram– Cellulase CAU 150 Min Units/Gram Tính chất sản phẩm Dạng bột khô Mùi mùn đất Màu nâu nhạt Tính hòa tan tan được trong nước Điều kiện hoạt động pH hiệu quả – 10 Nhiệt độ 2- 550C Lưu trữ và thời gian sống Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 20 -35°C Thời hạn sử dụng 24 tháng Mật độ vi khuẩn 5 x 10 tỷ cfu/gram Đóng gói Dạng bột khô. Túi 1 pound. 1 Pound 450 grams. Hướng dẫn sử dụng BioFix 5S Sản phẩm có khả năng hoạt động tốt hơn nếu ngậm nước ấm trong 1 giờ. Liều dung như sau Lưu lượng m3/ngày Liều dùng ban đầu Liều dùng duy trì < 4 ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày ½ pound / tuần < 20 ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày 1 pound / tuần < 80 5 pound * 2 pound / tuần < 200 8 pound * 2 pound / tuần < 1000 22 pound * ¼ pound / ngày < 2000 110 pound * ½ pound / ngày < 4000 220 pound * 1 pound / ngày 1 pound = 450 gam* Chia điều liều lượng này sử dụng liên tục trong 10 lý sau khi tiếp xúcKhi sản phẩm tiếp xúc với mắt rửa ngay bằng nước sản phẩm tiếp xúc với da rửa sạch với nước và xà rửa tay với xà phòng và nước sau khi sử dụng.

chế phẩm vi sinh xử lý nước thải